Đại học quốc gia Jeonbuk (Chonbuk) – Top 2 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc

Jeonbuk University

Nhiều năm liền trường Jeonbuk luôn nằm trong top 10 các trường Đại học quốc gia của Hàn Quốc. Đặc biệt, với sự đa dạng ngành nghề và các mức học bổng hấp dẫn, đại học quốc gia Jeonbuk là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều du học sinh.

Dai hoc Jeonbuk

1. Thông tin cơ bản về Đại học Jeonbuk 

  • Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Jeonbuk 
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University 
  • Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Hình thức: Công lập
  • Địa chỉ: Cơ sở Jeonju: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Jeonju, tỉnh Jeollabuk-do; Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, tỉnh Jeollabuk-do; Cơ sở Gochang: Số 61, Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, tỉnh Jeollabuk-do; Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, tỉnh Jeollabuk-do.
  • Website: https://www.jbnu.ac.kr/kor/ 

Dai hoc Han Quoc Jeonbuk

2. Điểm nổi bật của trường Đại học quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn gọi là Đại học Quốc gia Chonbuk) là một trường Đại học tổng hợp danh tiếng. Hệ thống của trường bao gồm 4 cơ sở, 31 trường Đại học và Sau đại học. Trong các chuyên ngành đang được giảng dạy tại trường, chuyên ngành Hóa học & Quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc. 

Bên cạnh đó, trường Jeonbuk còn nhận được rất nhiều giải thưởng danh giá mỗi năm, luôn xếp thứ hạng cao trong các bảng xếp hạng:

  • Top 10 trường đại học uy tín nhất Hàn Quốc nhiều năm liên tiếp
  • Xếp thứ 11 trong BXH các trường đại học Quốc gia tốt nhất châu Á (Nhật báo Joseon)
  • Đứng đầu về chất lượng giảng dạy cấp Đại học
  • Đứng hạng 1 về mức độ hài lòng của các sinh viên đang theo học.
  • Đứng hạng 10 trường có tỉ lệ được trích dẫn luận văn nhiều nhất
  • Đứng thứ 2 trong số các trường Đại học Quốc gia trong 7 năm liên tiếp từ (theo QS World University Rankings 2019)

DHHQ Jeonbuk

3. Chương trình học tại Đại học Quốc gia Jeonbuk

Lĩnh vực Ngành Học phí (KRW) Học phí (VNĐ)
Social Sciences
  • Department of Journalism and Communications
  • Department of Political Science and Diplomacy
  • Department of Psychology
  • Department of Public Administration
  • Department of Social Welfare
  • Department of Sociology
1.991.500  ~ 38.511.000
Commerce
  • Department of Business Administration
  • Department of Commerce and Trade
  • Department of Economics
1.991.500  ~ 38.511.000
Environmental & Bioresource Sciences 
  • Department of Bioresource Distribution Economy
  • Department of Biotechnology
  • Department of Environmental & Bioresource Sciences
  • Department of Food Science & Biotechnology
  • Department of Herbal medicine resources
2.497.000  ~ 48.287.000
Engineering
  • Department of Aerospace Engineering
  • Department of Architectural Engineering
  • Department of Biomedical Engineering
  • Department of Chemical Engineering
  • Department of Civil Engineering
  • Department of Information Technology and Engineering
  • Department of Convergence Technology Engineering
  • Department of Electrical Engineering
  • Department of Electronic Engineering
  • Department of Environmental Engineering
  • Department of Industrial Information Systems Engineering7
  • Department of Intelligent Material Science & Engineering
  • Department of IT applied Systems Engineering
  • Department of Macromolecule and Nano-Engineering
  • Department of Mechanical Design Engineering
  • Department of Mechanical Engineering
  • Department of Mechanical System Engineering
  • Department of Metallurgical System Engineering
  • Department of Municipal Engineering
  • Department of Nano-Bio Mechanical System Engineering
  • Department of Organic Materials and Fiber Engineering
  • Department of Polymer Nano Science & Technology
  • Department of Mineral Resources and Energy Engineering
  • Department of Social Infrastructure Engineering
  • Department of Software Engineering
  • Department of Urban Engineering
  • Division of Computer Science & Engineering
  • Major of Electronic Materials Engineering
2.670.500 ~ 51.642.000
Global Frontier College
  • International Engineering and Science
  • International Studies
  • Public Policy
1.991.500  ~ 38.511.000
Natural Science
  • Department of Chemistry
  • Department of Earth and Environmental Sciences
  • Department of Life Sciences
  • Department of Mathematics
  • Department of Molecular Biology
  • Department of Physics
  • Department of Science Studies
  • Department of Sports Science
  • Department of Statistical Informatics
  • Major of Semiconductor Science & Technology
2.497.000 ~ 48.287.000
Humanities
  • Department of Archaeology and Cultural Anthropology
  • Department of Chinese Literature
  • Department of English Literature
  • Department of French Literature
  • Department of German Literature
  • Department of History
  • Department of Japanese Literature
  • Department of Korean Language Literature
  • Department of Library and Information Science
  • Department of Philosophy
  • Department of Spanish, Central and South American Literature
1.991.500  ~ 38.511.000
Arts
  • Department of Dance
  • Department of Fine Arts
  • Department of Industrial Design
  • Department of Korean Music
  • Department of Music
2.743.500  ~ 53.054.049
Education
  • Department of Education
  • Department of English Education
  • Department of Ethics Education
  • Department of Geography education
  • Department of German Language Education
  • Department of History Education
  • Department of Korean Language Education
  • Department of Mathematics Education
  • Department of Physical Education
  • Department of Science Education
  • Education Department of Social Studies
1.991.500  ~ 38.503.000
Agricultural Life Science
  • Department of Agricultural Biology
  • Department of Agricultural Economics
  • Department of Animal Biotechnology
  • Department of Animal Science
  • Department of Bio-industrial Machinery Engineering
  • Department of Bioenvironmental Chemistry
  • Department of Community Construction Engineering
  • Department of Crop Agriculture and Life Science
  • Department of Food Science and Technology
  • Department of Forest Environment Science
  • Department of Horticultural Science
  • Department of Landscape Gardening
  • Department of Wood Science and Technology
2.497.000  ~ 48.277.000
Veterinary Medicine
  • Veterinary Medicine
Medicine – Nursing
  • Department of Nursing
  • Department of Medicine
Human Ecology
  • Department of Child Studies
  • Department of Clothing and Textiles
  • Department of Food and Nutrition
  • Department of Residential Environment
2.497.000  ~ 48.277.000

4. Học bổng của Đại học Quốc gia Jeonbuk

Học bổng của trường được chia ra cho 2 đối tượng: sinh viên hệ đại học và sinh viên hệ sau đại học.

4.1. Sinh viên hệ đại học

Đối tượng  Giá trị  Điều kiện 
Sinh viên mới  Tất cả SV  Loại 1 (100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) Dựa vào điểm tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Hàn
Trường Jimmy Carter   Tất cả (không bao gồm Trường Jimmy Carter) Loại 1 (100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) SV có GPA từ 2.75 trở lên kì trước 
Trường Jimmy Carter   Loại 1 (100% học phí) – Loại 3 (40% học phí) 20% sinh viên trường Jimmy Carter có thành tích học tập tốt

4.2. Sinh viên hệ sau đại học

Đối tượng   Loại  Điều kiện 
Sinh viên mới nhập học Học Bổng Academic Performance 

– Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: IELTS, TOEFL (CBT, iBT), TEPS
– Miễn học phí 25% – 100%

Học bổng liên kết – SV đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn 1 năm
– Miễn học phí 25% – 100%
Học bổng giáo sư Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được công nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.
Sinh viên đang học – Do trường hoặc khoa đề cử
– Điểm GPA từ 3.63 trở lên
Giảng viên Sinh viên làm giảng viên tại trường đại học nước ngoài có liên kết với trường Jeonbuk sẽ được miễn phí toàn bộ học phí

5. Thông tin về khu vực ký túc xá

Tòa nhà Loại phòng Thiết bị Chi phí (USD/1 kỳ) Chi phí (VNĐ/kỳ)
Chambit Phòng đôi

– Bộ bàn ghế, tủ đựng đồ, điều hòa, nhà vệ sinh và phòng tắm riêng
– Cung cấp 3 bữa/ngày (5 ngày/tuần)

1,000 USD ~ 22.947.000
Daedong (nam) và Pyeonghwa (nữ) Phòng đôi – Bộ bàn ghế học tập , tủ đựng đồ, điều hòa, nhà vệ sinh riêng, phòng tắm, nhà bếp công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)
– Bữa sáng tùy chọn 
900 USD ~ 20.652.000
400 USD ~ 9.179.000
Ungbi Phòng đôi – Bộ bàn ghế học tập, tủ đựng đồ, điều hòa
– Không có bữa sáng
400 USD ~ 9.179.000

Bên cạnh các dụng cụ và đồ dùng cần thiết được chuẩn bị sẵn trong mỗi phòng, khu vực kí túc xá cũng có đầy đủ các tiện ích và trang thiết bị như phòng tập gym, khu nhà ăn, phòng giặt là… phục vụ cho nhu cầu của sinh viên. 

DH Jeonbuk

Xem thêm: Tổng quan về Đại học Kosin tại Thành phố cảng Busan


Trên đây là thông tin tổng quan về trường đại học quốc gia Jeonbuk mà các bạn du học sinh cần tìm hiểu. Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết về ngôi trường này, hãy để lại thông tin ở bên dưới nhé, Global Academic Bridge sẽ liên hệ với bạn ngay!

GLOBAL ACADEMIC BRIDGE (GAB)
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 098.698.8076
Email: admin@global-ab.com
This entry was posted in . Bookmark the permalink.