Đại học Konkuk – Trường đào tạo đa ngành Top 10 Hàn Quốc

Konkuk University

Trường Đại học Konkuk là một trong những trường dân lập top đầu tại Hàn Quốc. Thành lập tháng 5/1946, trường luôn được đánh giá cao bởi bề dày thành tích trong lĩnh vực giáo dục. Đặc biệt, có rất nhiều sinh viên là các ngôi sao đình đám trong giới K-biz theo học tại đây.Dai hoc Konkuk

1. Giới thiệu chung

  • Tên tiếng Việt: Đại học Konkuk
  • Tên tiếng Anh: Konkuk University
  • Tên tiếng Hàn: 건국대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ: Khuôn viên Seoul: số 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul; Khuôn viên Global: số 268 Chungwon-daero, Chungju-si, tỉnh Chungcheongbuk.
  • Điện thoại:  03-5284-5208
  • Website: https://www.konkuk.ac.kr/

2. Điểm nổi bật của Đại học Konkuk

  • Trường bao gồm 2 cơ sở – cơ sở chính ở Seoul và cơ sở Global ở Chungju.
  • Hiện nay, trường đang có 22.700 sinh viên đại học và 2.200 sinh viên sau đại học.
  • Konkuk University vinh dự được nhận giải thưởng Quản lý Chất lượng cấp quốc gia do Tổng thống Hàn Quốc trao tặng.
  • KTX đầy đủ tiện nghi như: phòng gym; nhà ăn.. Được đánh giá là cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
  • Đặc biệt, trường có mạng lưới liên kết với hơn 649 trường đại học từ 69 quốc gia trên khắp thế giới
  • Không chỉ là ngôi trường có nhiều người nổi tiếng theo học, mà trường đại học Konkuk còn là địa điểm “quen mặt” trong các bộ phim truyền hình đình đám xứ Hàn, nổi tiếng với fan quốc tế như: Goblin; My ID is Gangnam Beauty; Twenty Again…

Dh Konkuk

3. Chương trình đào tạo 

3.1. Chương trình Đại học

Lĩnh vực Ngành học Học phí
Won VNĐ
Liberal Arts
  • Korean Language & Literature
  • English Language & Literature
  • Chinese Language & Literature
  • Philosophy
  • History
  • Geography
  • Media & Communication
  • Digital Culture & Contents
3,839,000 – 4,387,000 ~ 73,987,000 – 84,453,000
Sciences
  • Mathematics
  • Physics
  • Chemistry
4,606,000 ~ 88,727,000
Architecture
  • Architecture
5,374,000  ~ 103,454,00
Engineering
  • Civil and Environmental Engineering
  • Mechanical and Aerospace Engineering
  • Electrical and Electronics Engineering
  • Chemical Engineering
  • Computer Science and Engineering
  • Advanced Industry Fusion
  • K-Beauty Industry Fusion
  • Biological Engineering
  • Industrial Engineering
5,374,000  ~ 103,454,00
Social Science
  • Political Science
  • Economics
  • Public Administration
  • International Trade
  • Applied Statistics
  • Interdisciplinary Studies
  • Global Business
3,839,000  ~ 73,987,000
Business Administration
  • Business Administration
  • Management of Technology
3,839,000  ~ 73,987,000
College of Education
  • Japanese Language Education
  • Mathematics Education
  • Physical Education
  • Music Education
  • Educational Technology
  • English Education
5,183,000 ~ 99,776,000
College of Art & Design
  • Communication Design
  • Industrial Design
  • Apparel Design
  • Living Design
  • Contemporary Arts
  • Moving Image & Film
5,374,000  ~ 103,454,00
College of SANG-HUH Life Science
  • Biological Sciences
  • Animal Science and Technology
  • Crop Science
  • Food Science and Biotechnology of Animal Resources
  • Food Marketing and Technology
  • Environmental Health Science
  • Forestry and Landscape Architecture
5,643,000 ~ 103,454,00
College of Konkuk Institute of Science and Technology(KIT)
  • Energy Engineering
  • Smart Vehicle Engineering
  • Smart ICT Engineering
  • Cosmetics Engineering
  • Stem Cell and Regenerative Biology
  • Biomedical Science and Engineering
  • Systems Biotechnology
  • Integrative Bioscience and Biotechnology
5,643,000  ~ 103,454,00

3.2. Chương trình đào tạo sau Đại học

Lĩnh vực Chuyên ngành

Humanities & Social Sciences

  • Department of Korean Language & Literature
  • Department of English Language & Literature
  • Department of Japanese Language & Literature
  • Department of Japanese Culture & Language
  • Department of Chinese Language & Literature
  • Department of Philosophy
  • Department of History
  • Department of Education
  • Department of Political Science
  • Department of Law
  • Department of Public Administration
  • Department of Economics
  • Department of Business Administration
  • Department of Information Technology & Management
  • Department of Management of Technology
  • Department of International Trade
  • Department of Applied Statistics
  • Department of Livestock Business
  • Department of Livestock Management & Marketing Economics
  • Department of Real Estate Studies
  • Department of Home Economics
  • Department of Consumer Information Science
  • Department of Educational Technology
  • Department of Advanced Industry Fusion
  • Department of International Commerce & Business

Natural Sciences

  • Department of Biological Sciences
  • Department of Chemistry
  • Department of Physics
  • Department of Geography
  • Department of Mathematics
  • Department of Animal Biotechnology
  • Department of Animal Science & Technology
  • Department of Stem Cell and Regenerative Biotechnology
  • Department of Nutritional Resources
  • Department of Animal Science & Technology
  • Department of Food Science & Biotechnology of Animal Resources
  • Department of Agronomy
  • Department of Horticultural Science
  • Department of Biochemistry
  • Department of Environmental Science
  • Department of Crop Science
  • Department of Applied Bioscience
  • Department of Molecular Biotechnology
  • Department of Bioscience & Biotechnology
  • Department of Mathematics Education
  • Department of Clothing
  • Department of Biomedical Science & Technology
  • Department of Forestry and Landscape Architecture
  • Department of Bioindustrial Technology
  • Department of Bioresources & Food Science
  • Department of Advanced Translational Medicine
  • Department of Environmental Health Science
  • Department of Bio & Healing Convergence

Engineering

  • Department of Chemical Engineering
  • Department of Industrial Engineering
  • Department of Electrical Engineering
  • Department of Electronic, Information & Communication Engineering
  • Department of Architecture
  • Department of Civil Engineering
  • Department of Microbial Engineering
  • Department of Biological Engineering
  • Department of Biotechnology & Bioengineering
  • Department of Mechanical Engineering
  • Department of Environmental Engineering
  • Department of Computer Engineering
  • Department of Materials Chemistry & Engineering
  • Department of Mechanical Design & Production Engineering
  • Department of Aerospace Information Engineering
  • Department of Civil & Environmental Plant Engineering
  • Department of Technology Fusion Engineering
  • Department of Science
  • Department of Rural Engineering
  • Department of Civil & Environmental System Engineering
  • Department of Software
  • Department of Organic and Nano System Engineering
  • Department of Smart Vehicle
  • Department of Cosmetics Engineering
  • Department of IT Convergence Information Security
  • Department of Energy Engineering

Arts & Physical

  • Department of Music
  • Department of Design
  • Department of Living Design
  • Department of Contemporary Art
  • Department of Physical Education
  • Department of Moving Image
  • Department of Sports medicine & Science

Medicine

  • Department of Medicine
  • Department of Veterinary Medicine

Interdisciplinary Integrated Courses

  • Department of Cultural Contents & Communication
  • Department of Defense Acquisition
  • Department of Smart ICT Convergence
  • Department of World Heritage Studies
  • Department of Humanities for Unification
  • Department of National Security and Disaster Management
  • Department of Human Image
  • Department of Data Science
  • Department of Arts in Literature and Art Therapy

4. Học bổng Đại học Konkuk

Học bổng của trường được chia ra 2 loại: Sinh viên mới nhập học và sinh viên đang theo học.

  • Với sinh viên mới nhập học, mức học bổng được xét theo chứng chỉ TOPIK. Chi tiết bao gồm:
Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • TOPIK 6
  • TOEFL (CBT210, PBT550,iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • TOPIK 3 –  5
30% học phí
Chuyên ngành Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (CBT210, PBT550, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • Với sinh viên đang theo học, mức học bổng sẽ được xét theo điểm GPA. Mức học bổng có thể lên đến 100% với hệ Đại học và 50% đối với hệ sau đại học.
Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường GPA kỳ trước trên 4.25 50% học phí
GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24 30% học phí
GPA kỳ trước dưới 3.50 0%
Chuyên ngành Khoa học GPA kỳ trước trên 3.50 50% học phí
GPA kỳ trước dưới 3.50 0%

5. Ký túc xá đại học Konkuk

Ký túc xá đại học KonKuk được trang bị đầy đầy đủ tiện nghi. Một phòng ký túc xá sẽ gồm: điện thoại, internet miễn phí, giường, bàn học, nhà vệ sinh. Mức giá là 1.460 USD cho 4 tháng và 2.100 USD cho 6 tháng. Ngoài ra còn có phí đặt cọc là 89 USD và chỉ yêu cầu cọc 1 lần duy nhất.

Sinh viên quốc tế theo học tại Đại học Konkuk khi mới sang đều bắt buộc phải ở Ký túc xá ít nhất 4 tháng. Sau đó, sinh viên có thể lựa chọn tiếp tục ở hoặc tự ra ngoài thuê trọ.

Dhhq Konkuk

Xem thêm: Có nên du học Hàn Quốc tại Đại học quốc gia Jeonbuk hay không?


Trên đây là thông tin tổng quan về trường Đại học Konkuk mà các bạn du học sinh cần tìm hiểu. Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Du học Global Academic Bridge sẽ liên hệ lại với bạn.

GLOBAL ACADEMIC BRIDGE (GAB)
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 098.698.8076
Email: admin@global-ab.com
This entry was posted in . Bookmark the permalink.