Đại học Hannam – Trường Đại học chất lượng hàng đầu Daejeon 

Hannam University

Tọa lạc tại Daejeon, Đại học Hannam được đánh giá là trường tư thục chất lượng hàng đầu tại Hàn Quốc. Với phương châm “Phát triển, Sáng tạo và Phục vụ Cộng đồng”, trường luôn chủ động cập nhật và áp dụng những phương pháp giảng dạy mới để nâng cao chất lượng đào tạo.

Dai hoc Hannam

1. Thông tin cơ bản

  • Tên tiếng Việt: Đại học Hannam
  • Tên tiếng Hàn: 한남대학교
  • Tên tiếng Anh: Hannam University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1952
  • Địa chỉ: Số 33 Ojeong-dong Daedeok-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hannam.ac.kr

2. Một vài điểm nổi bật của trường Đại học Hannam

Được thành lập từ năm 1952, trải qua hơn 70 năm phát triển, Đại học Hannam ngày càng khẳng định vị thế của mình không chỉ tại Hàn Quốc mà cả toàn Châu Á. Với 7 Viện đào tạo sau Đại học, 10 trường Đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 32 viện nghiên cứu… Đại học Hannam tự tin có thể đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng cho các sinh viên trong nước và cả du học sinh quốc tế.

Ngoài ra phải kể đến một số giải thưởng và danh hiệu trường đã được nhận như:

  • Trường Đại học có năng lực Giáo dục quốc tế do Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận
  • Được bầu chọn là Trường Đại học tiên phong trong công tác Giáo dục khởi nghiệp
  • Năm 2020, Đại học Hannam được vinh danh là trường Đại học hàng đầu về Kinh tế Xã hội
  • Được Chính phủ Hàn Quốc lựa chọn để hỗ trợ chương trình học bổng dành cho lưu học sinh nước ngoài trong nhiều năm liên tiếp.

Bên cạnh đó, trường cũng sở hữu khu học xá tuyệt đẹp với cây cối xanh tốt trải dài 175,872 feet vuông, là địa điểm lý tưởng để check-in chụp ảnh.

DH Hannam

3. Các chương trình học tại Đại học Hannam

3.1 Chương trình đại học

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VNĐ)
College of Liberal Arts
  • Department of Korean Language & Literary/Literature Creative Writing
  • Department of English Language & Literature
  • Division of Foreign Language & Literature: Japanese Language & Literature; French Language & Literature 
  • Department of Library & Information Science
  • Department of History
  • Department of Christian Studies
3,217,300  ~ 62,109,000
College of Engineering
  • Department of Computer Engineering
  • Department of Information and Communication Engineering
  • Department of Electrical and Electronic Engineering
  • Media and Visual Communications; Multimedia Engineering
  • Department of Architecture
  • Division of Civil & Architectural
  • Engineering: Architectural Engineering; Civil & Environmental Engineering
  • Department of Industrial and Management Engineering 
  • Department of Mechanical Engineering
  • Department of Chemical Engineering 
  • Department of Advanced Materials Division of Smart Interdisciplinary Engineering (Smart IoT/Smart system)
4,150,550 ~ 80,125,000
College of Economics and Business Administration
  • Department of Business Administration 
  • Department of Accounting
  • Department of Global Trade 
  • Economics 
  • Economics with Chinese Studies and
  • International Trade
  • Department of Convention & Hotel Management
3,217,300 ~ 62,109,000
College of Social Science and Law
  • Department of Law
  • Public Administration 
  • Police Science
  • Department of Politics, Communication Studies
3,217,300 ~ 62,109,000
College of Life Science and Nanotechnology
  • Department of Biological Sciences & Biotechnology
  • Department of Food and Nutrition
  • Department of Chemistry
  • Department of Mathematics
  • Department of Sport Sciences
3,774,350 ~ 72,863,089
College of Social Economics Interdisciplinary
  • Department of Social Welfare
  • Department of Child Development and Guidance 
  • Department of Counseling Psychology
  • Department of Social Economy Business
  • Department of Big Data Application
_ _
School of Global Business
  • Global Business (dạy bằng tiếng Anh)
  • Global IT Business
3,689,950 ~ 71,233,000
School of Art and Design
  • Convergence Design 91 44
  • Fine Art 35 17
  • Clothing & Textiles
4,150,550 ~ 80,125,000

3.2 Chương trình sau đại học

Lĩnh vực Ngành học
Liberal Arts & Social Science
  • Korean Language & Literature
  • Literary Creative Writing
  • English Language & Literature
  • Children’s English
  • Japanese Language & Literature
  • Library & Information Science
  • History
  • Christian Studies
  • Education
  • Korean Education
  • English Education
  • Business Administration
  • Economics
  • Accounting
  • Management Information Systems
  • International Trade
  • Mice Hotel & Tourism
  • Public Administration
  • Law
  • Politics, Communi. & International Studies
  • Social Welfare
  • Child Development and Guidance
  • Criminology
Natural Science
  • Mathematics
  • Chemistry
  • Biological Science and Biotechnology
  • Food Science
  • Mathematics Education
Engineering
  • Computer Engineering
  • Multimedia
  • Architectural Engineering
  • Civil & Environmental Engineering
  • Advanced Materials & Chemical Engineering
  • Inf. & Communi. Engineering
  • Industrial Engineering
  • Mechanical Engineering
  • Electrical & Electronic Engineering
  • Photonics & Sensors
Fine Arts & Sports Science
  • Fine Arts
  • Sports Science
Interdiscipline
  • Archives Management
  • Counseling
  • Global Business
  • Cosmetic Science

DHHQ Hannam

4. Thông tin về học bổng 

4.1 Học bổng hệ đại học

Sinh viên mới nhập học Dựa theo chứng chỉ TOPIK

 

TOPIK 3 Giảm 40% học phí
TOPIK 4 Giảm 50% học phí
TOPIK 5 Giảm 60% học phí
TOPIK 6 Giảm 70% học phí
Xét riêng ngành Thương mại toàn cầu Dưới TOEFL- IBT 71 hoặc IELTS 5.5 Giảm 40% học phí
IELTS 5.5 hoặc TOEFL- IBT 71 trở lên Giảm 50% học phí
Sinh viên đang theo học Đạt TOPIK 4 trở lên Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 Giảm 30% học phí
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 Giảm 50% học phí
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 Giảm 80% học phí
Điểm trung bình trên 4.50 Giảm 100% học phí
Chưa đạt TOPIK 4 Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 Giảm 15% học phí
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 Giảm 25% học phí
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 Giảm 40% học phí
Điểm trung bình trên 4.50 Giảm 50% học phí

4.2 Học bổng hệ sau đại học

Học bổng nhóm du học sinh theo học chương trình sau đại học sẽ được xét dựa theo điểm GPA, cụ thể như sau

  • GPA từ 4.0 – 4.5: nhận học bổng 60% 
  • GPA từ 3.5 – 4.0: nhận học bổng 50%
  • GPA từ 3.0 – 3.5: nhận học bổng 30%

Dai hoc Han Quoc Hannam

5. Kí túc xá của Đại học Hannam

Kí túc xá được trang bị đầy đủ giường, tủ, bàn và các dụng cụ cá nhân cần thiết khác. Ngoài ra các tiện ích chung như phòng gym, nhà ăn, phòng giặt đồ… đều được tân trang mới và hiện đại, thỏa mãn được nhu cầu sử dụng của sinh viên. Chi tiết được phân loại như sau:

Phân loại Dạng phòng Phí KTX

(KRW)

Phí KTX

(VNĐ)

Thời gian
Hope Hall 4 người/phòng 350.000 ~ 6.757.000 4 tháng
Truth/Freedom Hall 4 người/phòng 570.000 ~ 11.004.000 4 tháng
International House 2 người/phòng 950,000  ~ 18.341.000 6 tháng
Nuri Hall 2 người/phòng 770,000 ~ 14.866.000 6 tháng

Xem thêm: Cần chuẩn bị những điều kiện gì khi đi du học Hàn Quốc năm 2022-2023?


Trên đây là thông tin tổng quan về trường đại học Hannam mà các bạn du học sinh cần tìm hiểu. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về ngôi trường này, hãy để lại thông tin bên dưới nhé, Global Academic Bridge sẽ liên hệ với bạn ngay!

GLOBAL ACADEMIC BRIDGE (GAB)
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 098.698.8076
Email: admin@global-ab.com
This entry was posted in . Bookmark the permalink.